Tỷ giá ngoại tệ ngày 2/12: Ổn định tại các ngân hàng

02/12/2019 ,13:45
Hôm nay (2/12), tỷ giá các đ??ng tiền chứng kiến sự ổn định trong ngày ở cả hai chiều mua và bán tại nhiều ngân hàng so với tỷ giá ngày hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Kết quả hình ảnh cho Tỷ giá ngoại tệ ngày 2/12: n định tại các ngân hàng"

Hôm nay (2/12), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 10 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào và giá bán ra so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 209,61 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 212,00 VND/JPY.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nay (2/12/2019)Tỷ giá JPY hôm qua (1/12/2019)
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB 201.65 208.24 214.85 201.65 208.24 214.85
Agribank 209.17 210.51 212.97 209.17 210.51 212.97
ACB 209.61 210.13 212.49 N/A N/A N/A
Techcombank 208.34 209.45 215.86 208.34 209.45 215.86
VietinBank 208.49 208.99 214.49 208.49 208.99 214.49
VPB 207.76 209.28 213.86 207.76 209.28 213.86
DAB 206.00 210.00 212.00 206.00 210.00 212.00
VIB 207.00 209.00 213.00 207.00 209.00 213.00
STB 208.00 210.00 212.00 208.00 210.00 212.00
NCB 208.18 209.38 213.11 208.18 209.38 213.11

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát có 1 ngân hàng tăng giá mua và 10 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.

Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 10 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.550 VND/AUD là DongA Bank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Eximbank với 15.593 VND/AUD.

Ngân hàng

 

 

Tỷ giá AUD hôm nay (2/12/2019)

 

 

Tỷ giá AUD hôm qua (1/12/2019)

 

 

Mua tiền mặt

 

 

Mua chuyển khoản

 

 

Bán ra

 

 

Mua tiền mặt

 

 

Mua chuyển khoản

 

 

Bán ra

 

 

VCB

 

 

15,450.15

 

 

15,548.56

 

 

15,838.32

 

 

15,450.15

 

 

15,548.56

 

 

15,838.32

 

 

Agribank

 

 

15,505.00

 

 

15,567.00

 

 

15,803.00

 

 

15,505.00

 

 

15,567.00

 

 

15,803.00

 

 

ACB

 

 

15,524.00

 

 

15,586.00

 

 

15,777.00

 

 

N/A

 

 

N/A

 

 

N/A

 

 

Techcombank

 

 

15,227.00

 

 

15,455.00

 

 

15,994.00

 

 

15,227.00

 

 

15,455.00

 

 

15,994.00

 

 

VietinBank

 

 

15,450.00

 

 

15,580.00

 

 

16,050.00

 

 

15,450.00

 

 

15,580.00

 

 

16,050.00

 

 

VPB

 

 

15,332.00

 

 

15,438.00

 

 

15,915.00

 

 

15,332.00

 

 

15,438.00

 

 

15,915.00

 

 

DAB

 

 

15,550.00

 

 

15,600.00

 

 

15,760.00

 

 

15,550.00

 

 

15,610.00

 

 

15,760.00

 

 

VIB

 

 

15,429.00

 

 

15,569.00

 

 

15,935.00

 

 

15,429.00

 

 

15,569.00

 

 

15,935.00

 

 

STB

 

 

15,468.00 

 

 

15,568.00 

 

 

15,770.00 

 

 

15,463.00

 

 

15,563.00

 

 

15,768.00

 

 

EIB

 

 

15,546.00

 

 

0.00

 

 

15,593.00

 

 

15,546.00

 

 

0.00

 

 

15,593.00

 

 

NCB

 

 

15,472.00

 

 

15,562.00

 

 

15,854.00

 

 

15,472.00

 

 

15,562.00

 

 

15,854.00

 

 

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay

Tại chiều mua vào, có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Giá mua GBP cao nhất là 29.707 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.009 VND/GBP đều áp dụng tại Sacombank.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nay (2/12/2019)Tỷ giá GBP hôm qua (1/12/2019)
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB 29,584.00 29,797.72 30,088.15 29,584.00 29,797.72 30,088.15
Agribank 29,610.00 29,789.00 30,094.00 29,610.00 29,789.00 30,094.00
ACB 0.00 29,750.00 0.00 N/A N/A N/A
Techcombank 29,341.00 29,657.00 30,352.00 29,341.00 29,657.00 30,352.00
VietinBank 29,496.00 29,716.00 30,136.00 29,496.00 29,716.00 30,136.00
VPB 29,482.00 29,709.00 30,195.00 29,482.00 29,709.00 30,195.00
DAB 29,680.00  29,790.00  30,070.00  29,700.00 29,810.00 30,110.00
VIB 29,392.00 29,659.00 30,123.00 29,392.00 29,659.00 30,123.00
STB 29,707.00  29,807.00  30,009.00  29,668.00 29,768.00 29,977.00
NCB 29,581.00 29,701.00 30,029.00 29,581.00 29,701.00 30,029.00

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay

Giao dịch đng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào và giá bán ra so với hôm qua.

Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,14 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,50 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nay (2/12/2019)Tỷ giá KRW hôm qua (1/12/2019)
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB 17.94 18.90 20.93 17.94 18.90 20.93
Agribank 0.00 18.91 20.50 0.00 18.91 20.50
Techcombank 0.00 0.00 23.00 0.00 0.00 23.00
VietinBank 17.85 18.65 21.45 17.85 18.65 21.45
STB 0.00 19.00 21.00 0.00 19.00 21.00
NCB 18.14 18.74 21.00 18.14 18.74 21.00

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nay (2/12/2019)Tỷ giá CNY hôm qua (1/12/2019)
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
Techcombank 0.00 3,235.00 3,366.00 0.00 3,235.00 3,366.00
VietinBank 0.00 3,269.00 3,329.00 0.00 3,269.00 3,329.00
STB 0.00 3,223.00  3,394.00  0.00 3,225.00 3,396.00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 716,53 - 791,08 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.736 -  17.096 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.189 - 17.621 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Tin cùng danh mục

Tin mới nhất